Page 144 - Niên giám thống kê tỉnh Nam Định năm 2023
P. 144

98
                               Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông
                               phân theo cấp học và theo giới tính
                               Enrolment rate in schools by grade and by sex

                                                                                                 %
                                                                      Năm học - School year
                                                               2019-   2020-   2021-   2022-   2023-
                                                               2020    2021   2022    2023   2024

                        Tỷ lệ đi học chung
                        General enrolment rate                 94,07   94,16   94,23   94,03   93,83

                           Trong đó: Nữ - Of which: Female     94,37   94,50   94,52   94,36   94,19

                          Tiểu học - Primary school            99,54   99,50   99,55   99,53   99,54

                           Trong đó: Nữ - Of which: Female     99,85   99,87   99,90   99,92   99,94

                          Trung học cơ sở - Lower secondary school   97,82   97,80   97,84   97,86   97,87
                           Trong đó: Nữ - Of which: Female     97,85   97,87   97,90   97,87   97,89

                          Trung học phổ thông - Upper secondary school   75,48   75,50   75,58   75,56   75,57

                           Trong đó: Nữ - Of which: Female     77,70   77,74   77,79   77,83   77,82


                        Tỷ lệ đi học đúng tuổi
                        Enrolment rate at right age            99,26   99,50   99,56   99,51   99,48

                           Trong đó: Nữ - Of which: Female     99,71   99,67   99,69   99,70   99,66

                          Tiểu học - Primary school            99,65   99,63   99,61   99,49   99,39

                           Trong đó: Nữ - Of which: Female     99,72   99,68   99,66   99,65   99,58

                          Trung học cơ sở - Lower secondary school   99,07   99,34   99,49   99,46   99,53

                           Trong đó: Nữ - Of which: Female     99,71   99,65   99,71   99,70   99,71
                          Trung học phổ thông - Upper secondary school   98,44   99,47   99,56   99,65   99,60

                           Trong đó: Nữ - Of which: Female     99,69   99,71   99,73   99,82   99,73







                                                           144
   139   140   141   142   143   144   145   146   147   148   149