Page 359 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 359

Đơn vị tính: Hộ
                                 Tăng, giảm cơ cấu
                                 Cơ cấu hộ nông thôn
                        (Tiếp theo) Hộ nông thôn phân theo nguồn thu nhập chính
                                     2016  (%)  phân theo nguồn thu nhập chính (%)   2016    2011    2006    2016   2011   2006   2001   so với 2011 so với 2006 so với 2001                                                  -   -   -   100,00   100,00   100,00   100,00   52.168   -16,57   -28,90   -0,19   32,27   48,83   77,74   77,93   16.833   12,47   12,13   -2,14   30,10   17,63   5,50   7,64   15.704   0,54   15,54   -1,79   23,85   23,30   7,76   9,55   12.441   3,55
                                     2011         53.122   25.941   9.365   12.380   5.436      49.498   12.929   19.017   10.437   7.115      47.429   11.071   13.198   16.963   6.197



                                     2006         48.530   37.725   2.667   3.767   4.371      44.071   19.774   11.180   7.512   5.605      41.474   20.993   6.118   10.510   3.853



                                     2001         52.674   41.048   4.024   5.033   2.569      48.811   35.786   5.136   4.755   3.134      44.926   33.319   3.365   5.637   2.605









                                             6. Huyện Nam Trực   Nông, lâm nghiệp, thủy sản   Công nghiệp xây dựng   Thương nghiệp, vận tải   7. Huyện Trực Ninh   Nông, lâm nghiệp, thủy sản   Công nghiệp xây dựng   Thương nghiệp, vận tải   8. Huyện Xuân Trường   Nông, lâm nghiệp, thủy sản   Công nghiệp xây dựng   Thương nghiệp, vận tải

                           77                   Tổng số hộ   Nguồn khác   Tổng số hộ   Nguồn khác   Tổng số hộ   Nguồn khác




                                                           328
   354   355   356   357   358   359   360   361   362   363   364