Page 355 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 355
Đơn vị tính: Hộ
Tăng, giảm cơ cấu
Cơ cấu hộ nông thôn
Hộ nông thôn phân theo nguồn thu nhập chính
2016 (%) phân theo nguồn thu nhập chính (%) 2016 2011 2006 2016 2011 2006 2001 so với 2011 so với 2006 so với 2001 - - - 100,00 100,00 100,00 100,00 461.564 -13,11 -20,57 -15,09 29,69 42,80 63,37 78,47 137.061 8,58 11,20 6,59 34,54 25,96 14,77 8,17 159.424 1,62 7,32 4,42 21,64 20,02 12,70 8,28 99.867 2,91
2011 456.362 195.342 118.477 91.344 51.199 15.395 2.332 5.742 5.203 2.118 19.227 9.557 4.497 3.144 2.029
2006 412.425 261.373 60.898 52.380 37.774 11.014 3.049 3.538 2.874 1.553 16.534 9.343 3.281 2.595 1.315
2001 432.765 339.577 35.361 35.832 21.995 16.745 6.411 4.236 4.437 1.661 18.052 14.962 834 1537 719
TOÀN TỈNH Nông, lâm nghiệp, thủy sản Công nghiệp xây dựng Thương nghiệp, vận tải 1. Thành phố Nam Định Nông, lâm nghiệp, thủy sản Công nghiệp xây dựng Thương nghiệp, vận tải Nông, lâm nghiệp, thủy sản Công nghiệp xây dựng Thương nghiệp, vận tải
77 Tổng số hộ Nguồn khác Tổng số hộ Nguồn khác 2. Huyện Mỹ Lộc Tổng số hộ Nguồn khác
326