Page 361 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 361

Đơn vị tính: Hộ
                                 Tăng, giảm cơ cấu
                                 Cơ cấu hộ nông thôn
                        (Tiếp theo) Hộ nông thôn phân theo nguồn thu nhập chính
                                     2016  (%)  phân theo nguồn thu nhập chính (%)   2016    2011    2006    2016   2011   2006   2001   so với 2011 so với 2006 so với 2001                                                  -   -   -   100,00   100,00   100,00   100,00   54.418   -9,33   -17,05   -11,99   36,55   45,88   62,93   74,92   19.892   4,57   10,90   4,38   32,64   28,07   17,17   12,79   17.763   2,46   6,17   4,71   20,50   18,05   11,88   7,17   11.158   2,30
                                     2011         52.526   24.099   14.743   9.480   4.204      72.513   37.165   15.781   11.122   8.445



                                     2006         49.014   30.844   8.414   5.824   3.932      68.007   41.438   12.137   7.718   6.714



                                     2001         48.873   36.614   6.250   3.505   2.504      66.899   50.918   7.854   4.820   3.307









                                             9. Huyện Giao Thủy   Nông, lâm nghiệp, thủy sản   Công nghiệp xây dựng   Thương nghiệp, vận tải   Nông, lâm nghiệp, thủy sản   Công nghiệp xây dựng   Thương nghiệp, vận tải

                           77                    Tổng số hộ     Nguồn khác   10. Huyện Hải Hậu   Tổng số hộ   Nguồn khác




                                                           329
   356   357   358   359   360   361   362   363   364   365   366