Page 363 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 363
Đơn vị tính: Người
Tăng, giảm
Tăng, giảm
Tăng, giảm
Tăng, giảm
Nhân khẩu của hộ khu vực nông thôn
2016 2020 so với 2016 2016 so với 2011 2011 so với 2006 2006 so với 2001 2020 Tỷ lệ Số Tỷ lệ Số Tỷ lệ Số Tỷ lệ Số (%) lượng (%) lượng (%) lượng (%) lượng 101,50 21.140 95,38 -68161 99,14 -12851 90,05 -164.399 1.427.886 1.406.746 52,01 -22.410 97,36 -1.268 125,72 9.812 60,71 -24.689 24.284 46.694 112,73 7.700 95,88 -2.600 105,70 3.404 8
2011 1.474.907 47.962 63.074 118.624 213.549 155.621 170.005 151.243 155.872 173.874 225.083
2006 1.487.758 38.150 59.670 117.127 210.153 169.497 172.048 151.408 162.195 178.663 228.847
2001 1.652.157 62.839 67.241 121.127 223.978 180.702 197.390 178.913 176.083 193.559 250.325
TOÀN TỈNH Thành phố Nam Định Huyện Nghĩa Hưng Huyện Nam Trực Huyện Trực Ninh Huyện Xuân Trường Huyện Giao Thủy
78 Huyện Mỹ Lộc Huyện Vụ Bản Huyện Ý Yên Huyện Hải Hậu
330