Page 360 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 360
Đơn vị tính: Hộ 2016 so với 2011 - -16,57 12,47 0,54 3,55 - -6,56 4,66 0,18 1,72 - -4,43 1,27 2,56 0,60
Tăng, giảm cơ cấu (%) 2011 so với 2006 - -28,90 12,13 15,54 1,23 - -18,75 13,05 4,04 1,66 - -27,27 13,08 10,42 3,78
2006 2016 so với 2001 - 100,00 -0,19 32,27 -2,14 30,10 -1,79 23,85 4,13 13,78 - 100,00 -28,45 19,56 14,85 43,08 7,30 21,26 6,30 16,10 - 100,00 -23,55 18,91 7,26 29,10 12,79 38,32 3,49 13,67
Cơ cấu hộ nông thôn phân theo nguồn thu nhập chính (%) 2011 2006 100,00 100,00 48,83 77,74 17,63 5,50 23,30 7,76 10,23 9,01 100,00 100,00 26,12 44,87 38,42 25,37 21,09 17,05 14,37 12,72 100,00 100,00 23,34 50,62 27,83 14,75 35,77 25,34 13,07 9,29
(Tiếp theo) Hộ nông thôn phân theo nguồn thu nhập chính
2016 2001 100,00 52.168 77,93 16.833 7,64 15.704 9,55 12.441 4,88 7.190 100,00 47.713 73,32 9.332 10,52 20.555 9,74 10.145 6,42 7.681 100,00 51.224 74,16 9.686 7,49 14.907 12,55 19.631 5,80 7.000
2011 53.122 25.941 9.365 12.380 5.436 49.498 12.929 19.017 10.437 7.115 47.429 11.071 13.198 16.963 6.197
2006 48.530 37.725 2.667 3.767 4.371 44.071 19.774 11.180 7.512 5.605 41.474 20.993 6.118 10.510 3.853
2001 52.674 41.048 4.024 5.033 2.569 48.811 35.786 5.136 4.755 3.134 44.926 33.319 3.365 5.637 2.605
6. Huyện Nam Trực Nông, lâm nghiệp, thủy sản Công nghiệp xây dựng Thương nghiệp, vận tải 7. Huyện Trực Ninh Nông, lâm nghiệp, thủy sản Công nghiệp xây dựng Thương nghiệp, vận tải 8. Huyện Xuân Trường Nông, lâm nghiệp, thủy sản Công nghiệp xây dựng Thương nghiệp, vận tải
77 Tổng số hộ Nguồn khác Tổng số hộ Nguồn khác Tổng số hộ Nguồn khác
328