Page 357 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 357

Đơn vị tính: Hộ
                                 Tăng, giảm cơ cấu
                                 Cơ cấu hộ nông thôn
                        (Tiếp theo) Hộ nông thôn phân theo nguồn thu nhập chính
                                     2016  (%)  phân theo nguồn thu nhập chính (%)   2016    2011    2006    2016   2011   2006   2001   so với 2011 so với 2006 so với 2001                                                  -   -   -   100,00   100,00   100,00   100,00   35.966   -16,79   -27,36   -16,21   28,21   45,00   72,36   88,57   10.147   12,45   16,20   8,22   39,61   27,16   10,96   2,74   14.247   -0,13   8,20   4,60   16,76   16,89   8,69   4,09   6.028   4,46
                                     2011         35.178   15.830   9.554   5.941   3.853      63.080   35.460   14.001   6.660   6.959      48.394   20.958   12.579   10.014   4.843



                                     2006         31.534   22.817   3.457   2.740   2.520      55.666   40.688   6.091   3.732   5.155      46.581   34.702   4.015   5.108   2.756



                                     2001         31.553   27.945   865   1.290   1.453      56.800   51.321   1.429   1.737   2.313      47.432   41.253   1.368   3.081   1.730









                                                   Nông, lâm nghiệp, thủy sản   Công nghiệp xây dựng   Thương nghiệp, vận tải   Nông, lâm nghiệp, thủy sản   Công nghiệp xây dựng   Thương nghiệp, vận tải   5. Huyện Nghĩa Hưng   Nông, lâm nghiệp, thủy sản   Công nghiệp xây dựng   Thương nghiệp, vận tải

                           77                 3. Huyện Vụ Bản   Tổng số hộ   Nguồn khác   4. Huyện Ý Yên   Tổng số hộ   Nguồn khác   Tổng số hộ   Nguồn khác




                                                           327
   352   353   354   355   356   357   358   359   360   361   362