Page 362 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 362
Đơn vị tính: Hộ 2016 so với 2011 - -9,33 4,57 2,46 2,30 - -15,06 11,28 2,06 1,73
Tăng, giảm cơ cấu (%) 2011 so với 2006 - -17,05 10,90 6,17 -0,02 - -9,68 3,92 3,99 1,77
2006 2016 so với 2001 - 100,00 -11,99 36,55 4,38 32,64 4,71 20,50 2,90 10,30 - 100,00 -15,18 36,19 6,11 33,04 4,14 17,39 4,93 13,37
Cơ cấu hộ nông thôn phân theo nguồn thu nhập chính (%) 2011 2006 100,00 100,00 45,88 62,93 28,07 17,17 18,05 11,88 8,00 8,02 100,00 100,00 51,25 60,93 21,76 17,85 15,34 11,35 11,65 9,87
(Tiếp theo) Hộ nông thôn phân theo nguồn thu nhập chính
2016 2001 100,00 54.418 74,92 19.892 12,79 17.763 7,17 11.158 5,12 5.605 100,00 72.811 76,11 26.353 11,74 24.056 7,20 12.665 4,94 9.737
2011 52.526 24.099 14.743 9.480 4.204 72.513 37.165 15.781 11.122 8.445
2006 49.014 30.844 8.414 5.824 3.932 68.007 41.438 12.137 7.718 6.714
2001 48.873 36.614 6.250 3.505 2.504 66.899 50.918 7.854 4.820 3.307
9. Huyện Giao Thủy Nông, lâm nghiệp, thủy sản Công nghiệp xây dựng Thương nghiệp, vận tải Nông, lâm nghiệp, thủy sản Công nghiệp xây dựng Thương nghiệp, vận tải
77 Tổng số hộ Nguồn khác 10. Huyện Hải Hậu Tổng số hộ Nguồn khác
329