Page 96 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 96
2021
2020
Dân số trung bình (Nghìn người)
2015
Chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu các tỉnh, thành phố
2010
Xếp Xếp Tổng Xếp Tổng Xếp Tổng Xếp Tổng hạng số hạng số hạng số hạng số hạng 1 8.330,8 1 8.246,5 1 7.433,6 1 6.639,1 1 9 1.191,8 9 1.171,2 9 1.090,0 9 1.015,0 6 6 1.462,9 6 1.419,1 7 1.218,5 8 1.038,2 9 7 1.350,9 7 1.337,6 6 1.241,6 6 1.164,0 8 3 1.936,8 3 1.9
2005
Tổng Xếp số hạng 5.910,2 1 1.169,0 6 991,1 9 1.096,1 8 1.685,5 5 1.773,5 4 1.111,0 7 1.781,3 3 790,1 1.848,2 2 893,5
vùng Đồng bằng sông Hồng 1997 Tổng số 4.809,1 1.069,0 932,0 974,0 1.631,0 1.695,0 1.051,0 1.770,0 11 782,0 1.856,3 10 904,0
2 Hà Nội 1. Vĩnh Phúc 2. Bắc Ninh 3. Quảng Ninh 4. Hải Dương 5. Hải Phòng 6. Hưng Yên 7. Thái Bình 8. Hà Nam 9. Nam Định 10. Ninh Bình 11.
96