Page 91 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 91

Chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Nam Định 25 năm
                      1
                          1997-2021

                                                   Đơn vị
                                                              1997    1998     1999    2000    2001
                                                    tính
                      1. Dân số trung bình         Người   1.856.335 1.874.593 1.891.900 1.883.915  1.876.638

                      2. Lao động làm việc trong các    “   928.763  927.354  933.461  945.091   954.885
                        ngành kinh tế
                      3. Tổng sản phẩm (GRDP)      Tỷ đồng    4.245   4.863   5.173    5.506   5.973
                        theo giá hiện hành
                      4. Tổng sản phẩm (GRDP)        “       10.170  10.921  11.527   12.230   13.033
                        theo giá so sánh năm 2010
                      5. Chỉ số phát triển GRDP      %       108,57  107,38  105,55   106,10   106,57
                        (Năm trước = 100)
                      6. GRDP bình quân đầu người    Triệu     2,3      2,6     2,7     2,9      3,2
                        (giá hiện hành)             đồng

                      7. Tổng thu ngân sách nhà nước   Tỷ đồng   437   483      693     955    1.106
                         Trong đó: Thu ngân sách nhà
                                       nước trên địa bàn   “   183     202      198     368     359
                      8. Tổng chi ngân sách nhà nước   Tỷ đồng   411   445      632     740     860

                      9. Sản lượng lương thực có hạt   Tấn   927.527  971.355  990.213  976.510   979.924
                      10. Sản lượng lương thực có hạt   Kg/người  500  518      523     518     522
                         bình quân đầu người
                      11. Vốn đầu tư thực hiện     Tỷ đồng     629     589      718    1.919   1.725
                         (giá hiện hành)
                      12. Tổng mức bán lẻ hàng hóa    Tỷ đồng   1.834  2.320  2.386    2.485   2.638
                         và doanh thu dịch vụ
                         Trong đó: Tổng mức bán lẻ    “       1.614   2.090   2.160    2.266   2.448
                                       hàng hóa
                      13. Trị giá xuất khẩu hàng hóa   Triệu USD  27    32      38       63      63

                      14. Trị giá nhập khẩu hàng hóa   “         8      12      17       46      39
                      15. Chỉ số giá tiêu dùng bình quân   %   100,83  108,89  112,78  98,43   99,60
                         (Năm trước = 100)
                      16. Số học sinh phổ thông/10.000 dân  Học sinh   2.343  2.331  2.294  2.269   2.245

                      17. Số bác sỹ/10.000 dân     Bác sỹ      4,4      4,7     4,7     5,1      4,1
                      18. Số giường bệnh/10.000 dân   Giường   18,6    18,5    20,0    18,4     18,7



                                                           91
   86   87   88   89   90   91   92   93   94   95   96