Page 93 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 93

(Tiếp theo) Chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Nam Định 25 năm
                      1
                          1997-2021

                                                   Đơn vị
                                                              2007    2008     2009    2010    2011
                                                    tính
                      1. Dân số trung bình         Người   1.830.670 1.828.007 1.828.380 1.822.346  1.816.810

                      2. Lao động làm việc trong các    “   1.009.733 1.033.953 1.032.265 1.037.693  1.041.972
                        ngành kinh tế
                      3. Tổng sản phẩm (GRDP)      Tỷ đồng   14.809  19.675  22.533   24.313   31.395
                        theo giá hiện hành
                      4. Tổng sản phẩm (GRDP)        “       20.255  21.914  23.056   24.313   25.826
                        theo giá so sánh năm 2010
                      5. Chỉ số phát triển GRDP      %       108,37  108,19  105,21   105,45   106,22
                        (Năm trước = 100)
                      6. GRDP bình quân đầu người    Triệu     8,1     10,8    12,3    13,3     17,3
                        (giá hiện hành)             đồng

                      7. Tổng thu ngân sách nhà nước   Tỷ đồng   3.384  4.067  5.283   9.021   11.503
                         Trong đó: Thu ngân sách nhà
                                       nước trên địa bàn   “   880    1.063   1.381    1.326   1.911
                      8. Tổng chi ngân sách nhà nước   Tỷ đồng   3.203  3.834  4.951   8.796   11.600

                      9. Sản lượng lương thực có hạt   Tấn   948.855  948.172  906.913  972.440   952.703
                      10. Sản lượng lương thực có hạt   Kg/người  518  519      496     534     524
                         bình quân đầu người
                      11. Vốn đầu tư thực hiện     Tỷ đồng    6.498   7.434   9.293    9.881   11.662
                         (giá hiện hành)
                      12. Tổng mức bán lẻ hàng hóa    Tỷ đồng   6.103  7.906  9.424   12.349   15.912
                         và doanh thu dịch vụ
                         Trong đó: Tổng mức bán lẻ    “       5.428   7.017   8.266   10.708   13.939
                                       hàng hóa
                      13. Trị giá xuất khẩu hàng hóa   Triệu USD  192  223      223     255     325

                      14. Trị giá nhập khẩu hàng hóa   “       172     192      187     217     264
                      15. Chỉ số giá tiêu dùng bình quân   %   112,98  120,29  106,70  106,88   118,61
                         (Năm trước = 100)
                      16. Số học sinh phổ thông/10.000 dân  Học sinh   1.900  1.817  1.781  1.778   1.719

                      17. Số bác sỹ/10.000 dân     Bác sỹ      4,4      4,4     4,6     5,2      5,4
                      18. Số giường bệnh/10.000 dân   Giường   20,3    21,1    22,5    23,1     23,5



                                                           93
   88   89   90   91   92   93   94   95   96   97   98