Page 92 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 92

(Tiếp theo) Chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Nam Định 25 năm
                      1
                          1997-2021

                                                   Đơn vị
                                                              2002    2003     2004    2005    2006
                                                    tính
                      1. Dân số trung bình         Người   1.869.924 1.863.460 1.856.375 1.848.191  1.838.194

                      2. Lao động làm việc trong các    “   960.805  976.808  988.608  996.272  1.002.137
                        ngành kinh tế
                      3. Tổng sản phẩm (GRDP)      Tỷ đồng    6.665   7.544   8.762   10.224   12.260
                        theo giá hiện hành
                      4. Tổng sản phẩm (GRDP)        “       13.952  15.023  16.115   17.259   18.691
                        theo giá so sánh năm 2010
                      5. Chỉ số phát triển GRDP      %       107,05  107,68  107,27   107,10   108,30
                        (Năm trước = 100)
                      6. GRDP bình quân đầu người    Triệu     3,6      4,0     4,7     5,5      6,7
                        (giá hiện hành)             đồng

                      7. Tổng thu ngân sách nhà nước   Tỷ đồng   1.264  1.623  2.284   2.223   2.635
                         Trong đó: Thu ngân sách nhà
                                       nước trên địa bàn   “   365     554      468     569     691
                      8. Tổng chi ngân sách nhà nước   Tỷ đồng   1.019  1.398  2.044   2.009   2.454

                      9. Sản lượng lương thực có hạt   Tấn   993.428  958.767 1.002.561  801.311   984.011
                      10. Sản lượng lương thực có hạt   Kg/người  531  515      540     434     535
                         bình quân đầu người
                      11. Vốn đầu tư thực hiện     Tỷ đồng    1.825   2.760   3.274    3.812   4.811
                         (giá hiện hành)
                      12. Tổng mức bán lẻ hàng hóa    Tỷ đồng   2.785  3.045  3.578    4.204   5.051
                          và doanh thu dịch vụ
                         Trong đó: Tổng mức bán lẻ    “       2.521   2.739   3.208    3.762   4.537
                                       hàng hóa
                      13. Trị giá xuất khẩu hàng hóa   Triệu USD  66    79      106     129     164

                      14. Trị giá nhập khẩu hàng hóa   “        43      40      62       91     114
                      15. Chỉ số giá tiêu dùng bình quân   %   103,90  106,30  108,23  107,29   107,29
                         (Năm trước = 100)
                      16. Số học sinh phổ thông/10.000 dân  Học sinh   2.195  2.124  2.071  2.004   1.955

                      17. Số bác sỹ/10.000 dân     Bác sỹ      4,7      5,2     4,8     5,6      5,8
                      18. Số giường bệnh/10.000 dân   Giường   18,5    18,3    18,7    18,8     19,7



                                                           92
   87   88   89   90   91   92   93   94   95   96   97