Page 97 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 97
Xếp hạng 1 9 6 7 3 2 8 4 11 5 10
2021
Tổng số 8.330,8 1.191,8 1.462,9 1.350,9 1.936,8 2.072,4 1.284,6 1.873,9 875,2 1.836,3 1.007,6
Xếp hạng 1 9 6 7 3 2 8 4 11 5 10
2020
Tổng số 8.246,5 1.171,2 1.419,1 1.337,6 1.916,8 2.053,5 1.269,1 1.870,2 861,8 1.780,3 993,9
Xếp hạng 1 9 7 6 4 2 8 3 11 5 10
Dân số trung bình (Nghìn người) 2010 Tổng Xếp số hạng 7.433,6 1 1.090,0 9 1.218,5 8 1.241,6 6 1.812,8 5 1.969,5 2 1.202,0 7 1.830,4 4 824,3 11 791,4 1.796,9 3 948,5 10 904,4
2015
Chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu các tỉnh, thành phố
Xếp Tổng số hạng 6.639,1 1 1.015,0 6 1.038,2 9 1.164,0 8 1.722,8 5 1.862,9 4 1.139,4 7 1.790,9 3 11 1.822,3 2 10
2005
Tổng Xếp số hạng 5.910,2 1 1.169,0 6 991,1 9 1.096,1 8 1.685,5 5 1.773,5 4 1.111,0 7 1.781,3 3 790,1 1.848,2 2 893,5
vùng Đồng bằng sông Hồng 1997 Tổng số 4.809,1 1.069,0 932,0 974,0 1.631,0 1.695,0 1.051,0 1.770,0 11 782,0 1.856,3 10 904,0
2 Hà Nội 1. Vĩnh Phúc 2. Bắc Ninh 3. Quảng Ninh 4. Hải Dương 5. Hải Phòng 6. Hưng Yên 7. Thái Bình 8. Hà Nam 9. Nam Định 10. Ninh Bình 11.
96