Page 94 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 94

(Tiếp theo) Chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Nam Định
                      1
                          25 năm 1997-2021

                                                   Đơn vị
                                                              2012    2013     2014    2015    2016
                                                    tính
                      1. Dân số trung bình         Người   1.811.500 1.806.412 1.801.543 1.796.890  1.792.452

                      2. Lao động làm việc trong các    “   1.043.157 1.046.489 1.045.024 1.042.787  1.041.550
                        ngành kinh tế
                      3. Tổng sản phẩm (GRDP)      Tỷ đồng   36.452  39.516  43.842   46.811   50.784
                        theo giá hiện hành
                      4. Tổng sản phẩm (GRDP)        “       27.491  29.167  30.953   32.712   34.935
                        theo giá so sánh năm 2010
                      5. Chỉ số phát triển GRDP      %       106,45  106,10  106,12   105,69   106,79
                        (Năm trước = 100)
                      6. GRDP bình quân đầu người    Triệu     20,1    21,9    24,3    26,1     28,3
                        (giá hiện hành)             đồng

                      7. Tổng thu ngân sách nhà nước   Tỷ đồng   14.401  15.238  14.888  15.459   15.887
                         Trong đó: Thu ngân sách nhà
                                       nước trên địa bàn   “   2.007  2.234   2.523    2.993   3.578
                      8. Tổng chi ngân sách nhà nước   Tỷ đồng   14.236  15.054  14.349  15.021   15.400

                      9. Sản lượng lương thực có hạt   Tấn   953.666  932.372  956.246  954.840   943.789
                      10. Sản lượng lương thực có hạt   Kg/người  526  516      531     531     527
                         bình quân đầu người
                      11. Vốn đầu tư thực hiện     Tỷ đồng   13.201  15.170  17.991   19.780   23.879
                         (giá hiện hành)
                      12. Tổng mức bán lẻ hàng hóa   Tỷ đồng   18.621  21.857  25.747  28.631   32.213
                          và doanh thu dịch vụ
                         Trong đó: Tổng mức bán lẻ    “      16.165  18.845  22.359   24.895   28.337
                                       hàng hóa
                      13. Trị giá xuất khẩu hàng hóa   Triệu USD  383  515      757     981    1.100

                      14. Trị giá nhập khẩu hàng hóa   “       300     373      613     653     747
                      15. Chỉ số giá tiêu dùng bình quân   %   111,81  105,98  102,93  100,33   103,01
                         (Năm trước = 100)
                      16. Số học sinh phổ thông/10.000 dân  Học sinh   1.674  1.678  1.667  1.660   1.674

                      17. Số bác sỹ/10.000 dân     Bác sỹ      5,5      5,8     6,0     6,0      6,1
                      18. Số giường bệnh/10.000 dân   Giường   24,7    26,2    27,2    27,7     29,5



                                                           94
   89   90   91   92   93   94   95   96   97   98   99