Page 95 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 95

(Tiếp theo) Chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Nam Định
                      1
                          25 năm 1997-2021

                                                   Đơn vị
                                                              2017    2018     2019    2020    2021
                                                    tính
                      1. Dân số trung bình         Người   1.788.225 1.784.206 1.780.865 1.780.333  1.836.268

                      2. Lao động làm việc trong các    “   1.040.314 1.039.078 1.039.842 1.010.898  1.043.198
                        ngành kinh tế
                      3. Tổng sản phẩm (GRDP)      Tỷ đồng   55.251  62.310  70.208   76.958   84.096
                        theo giá hiện hành
                      4. Tổng sản phẩm (GRDP)        “       37.124  40.299  43.718   46.121   49.742
                        theo giá so sánh năm 2010
                      5. Chỉ số phát triển GRDP      %       106,27  108,55  108,48   105,50   107,70
                        (Năm trước = 100)
                      6. GRDP bình quân đầu người    Triệu     30,9    34,9    39,4    43,2     45,8
                        (giá hiện hành)             đồng

                      7. Tổng thu ngân sách nhà nước   Tỷ đồng   19.671  20.935  22.206  24.076   26.942
                         Trong đó: Thu ngân sách nhà
                                       nước trên địa bàn   “   4.379  4.892   5.466    6.000   7.828
                      8. Tổng chi ngân sách nhà nước   Tỷ đồng   18.459  20.401  21.773  24.031   26.956

                      9. Sản lượng lương thực có hạt   Tấn   863.634  911.107  905.944  899.840   894.289
                      10. Sản lượng lương thực có hạt   Kg/người  483  511      509     505     487
                         bình quân đầu người
                      11. Vốn đầu tư thực hiện     Tỷ đồng   26.801  30.947  35.105   38.898   42.984
                         (giá hiện hành)
                      12. Tổng mức bán lẻ hàng hóa    Tỷ đồng   36.088  39.999  44.734  47.088   52.710
                         và doanh thu dịch vụ
                         Trong đó: Tổng mức bán lẻ    “      31.726  34.806  39.101   41.615   47.087
                                       hàng hóa
                      13. Trị giá xuất khẩu hàng hóa   Triệu USD  1.376  1.611  1.964  2.093   2.666

                      14. Trị giá nhập khẩu hàng hóa   “       895    1.081   1.082    1.184   1.477
                      15. Chỉ số giá tiêu dùng bình quân   %   100,30  104,24  104,30  103,37   100,13
                         (Năm trước = 100)
                      16. Số học sinh phổ thông/10.000 dân  Học sinh   1.699  1.768  1.818  1.873   1.856

                      17. Số bác sỹ/10.000 dân     Bác sỹ      6,2      6,5     6,7     6,7      7,8
                      18. Số giường bệnh/10.000 dân   Giường   30,5    31,7    32,3    33,2     38,9


                                                           95
   90   91   92   93   94   95   96   97   98   99   100