Page 109 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 109

Xếp   hạng   2   10   6   11   4   8   9   1   7   3   5

                                      2021
                                           Tổng   số   1.053   365   407   223   720   377   375   1.057   401   894   463



                                           Xếp   hạng   2   10   6   11   4   9   8   1   7   3   5
                                      2020
                                           Tổng   Xếp   số   hạng   1.045   1   359   10   411   8   224   11   704   4   381   7   394   5   1.075   2   407   9   900   3   462   6




                                  Sản lượng lương thực có hạt (Nghìn tấn)   2015      2010   Tổng      Xếp   số   hạng   1.272      1   396      9   389   462      8   451   235      11   232   761      4   780   484      10   269   530      5   563   1.127      2   453      7   459   955      3   972   498      6   514


                        (Tiếp theo) Chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu các tỉnh, thành phố















                                           Xếp   Tổng   số   hạng   1.237   1   8   6   11   3   10   5   1.154   2   9   4   7

                                      2005
                                           Tổng   Xếp   số   hạng   1.274   3   413   445   9   237   829   4   260   6   537   5   1.033   1   402   8   801   2   416   7
                            vùng Đồng bằng sông Hồng   1997   Tổng   số   880   10   303   338   11   146   762   428   454   930   343   928   375



















                                2                 Hà Nội   1.   Vĩnh Phúc   2.   Bắc Ninh    3.   Quảng Ninh   4.   Hải Dương   5.   Hải Phòng   6.   Hưng Yên   7.   Thái Bình   8.   Hà Nam   9.   Nam Định   10.  Ninh Bình   11.


                                                           102
   104   105   106   107   108   109   110   111   112   113   114