Page 105 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 105
Xếp hạng 1 4 5 3 8 7 10 9 11 6
2021 2
Tổng số 265.259 32.913 32.423 50.603 17.294 89.000 19.344 12.424 14.542 7.828 20.256
Xếp hạng 1 4 5 3 8 2 7 10 9 11 6
2020
Tổng số 285.095 32.593 30.728 47.513 11.298 80.437 16.532 8.889 10.676 6.000 20.885
Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn (Tỷ đồng)
Xếp hạng 1 4 5 3 6 2 7 8 10 11 9
2015
(Tiếp theo) Chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu các tỉnh, thành phố
Tổng số 164.560 25.582 14.982 34.422 10.043 52.354 8.267 5.935 3.464 2.993 4.298
Xếp hạng 1 4 5 3 6 2 7 9 11 10 8
2010
Tổng số 108.301 15.012 5.657 24.127 5.042 44.416 3.350 2.402 1.325 1.326 3.133
Xếp hạng 1 4 6 3 5 2 8 7 11 10 9
2005
Tổng Xếp số hạng 32.390 1 3.443 8 1.938 6 5.263 3 2.407 4 9.335 2 1.174 1.192 5 420 569 7 651 9
vùng Đồng bằng sông Hồng 1997 Tổng số 8.959 117 198 1.703 541 2.286 10 99 396 11 80 183 114
2 Hà Nội 1. Vĩnh Phúc 2. Bắc Ninh 3. Quảng Ninh 4. Hải Dương 5. Hải Phòng 6. Hưng Yên 7. Thái Bình 8. Hà Nam 9. Nam Định 10. Ninh Bình 11.
100