Page 107 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 107
Xếp hạng 11 1 5 10 8 7 2 9 3 6 4
2021
Tổng số 30 281 164 30 32 39 195 31 182 43 178
Xếp hạng 8 1 4 9 11 6 3 10 5 7 2
Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn so với năm 1997 (Lần)
2020
Tổng số 31,8 278,6 155,2 27,9 20,9 35,2 167,0 22,4 133,5 32,8 183,2
(Tiếp theo) Chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu các tỉnh, thành phố
Xếp hạng 9 1 3 7 8 6 2 11 4 10 5
2015
Tổng số 18,4 218,6 75,7 20,2 18,6 22,9 83,5 15,0 43,3 16,4 37,7
Xếp hạng 8 1 3 7 9 5 2 11 6 10 4
2010
Tổng số 12,1 128,3 28,6 14,2 9,3 19,4 33,8 6,1 16,6 7,2 27,5
8 1 3 10 6 7 2 11 5 9 4
vùng Đồng bằng sông Hồng 2005 Tổng số 3,6 29,4 9,8 3,1 4,4 4,1 11,9 3,0 5,3 3,1 5,7
hạng
Xếp
2 Hà Nội 1. Vĩnh Phúc 2. Bắc Ninh 3. Quảng Ninh 4. Hải Dương 5. Hải Phòng 6. Hưng Yên 7. Thái Bình 8. Hà Nam 9. Nam Định 10. Ninh Bình 11.
101