Page 104 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 104
2021
2020
Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn (Tỷ đồng)
2015
(Tiếp theo) Chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu các tỉnh, thành phố
2010
Xếp Xếp Tổng Xếp Tổng Xếp Tổng Xếp Tổng hạng số hạng số hạng số hạng số hạng 1 265.259 1 285.095 1 164.560 1 108.301 1 4 32.913 4 32.593 4 25.582 4 15.012 4 5 32.423 5 30.728 5 14.982 5 5.657 6 3 50.603 3 47.513 3 34.422 3 24.127 3 8 17.294 8 11.298 6 10.043 6 5.042 5 2 89.000 2 8
2005
Tổng Xếp số hạng 32.390 1 3.443 8 1.938 6 5.263 3 2.407 4 9.335 2 1.174 1.192 5 420 569 7 651 9
vùng Đồng bằng sông Hồng 1997 Tổng số 8.959 117 198 1.703 541 2.286 10 99 396 11 80 183 114
2 Hà Nội 1. Vĩnh Phúc 2. Bắc Ninh 3. Quảng Ninh 4. Hải Dương 5. Hải Phòng 6. Hưng Yên 7. Thái Bình 8. Hà Nam 9. Nam Định 10. Ninh Bình 11.
100