Page 113 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 113

Xếp   hạng   1      6   3      2      0     11   7

                                      2021            5            4       1    8            9
                                           Tổng   số   385.193   49.344   47.956   62.221   57.354   126.489   31.843   44.255   25.583   47.087   33.739



                                           Xếp   hạng   1   6   5   3   4   2   10   8   11   7   9
                                      2020
                                           Tổng   số   383.909   46.544   47.575   58.085   52.959   115.210   29.801   40.482   22.924   41.615   29.810




                                           Xếp   hạng   1   6   4   3   5   2   10   7   11   8   9
                                  Tổng mức bán lẻ hàng hóa (Tỷ đồng)      2010   Tổng      Xếp   số   hạng   240.237      1   32.113      5   39.954      6   42.806      3   37.828      4   60.114      2   18.262      10   28.610      7   12.101      11   24.895      8   24.311      9
                                      2015
                        (Tiếp theo) Chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu các tỉnh, thành phố















                                           Xếp   Tổng   số   hạng   130.750   1   16.107   7   14.107   6   17.416   2   17.294   5   26.858   3   8.525   9   11.517   4   4.875   11   10.708   8   10.656   10

                                      2005
                                           Tổng   Xếp   số   hạng   49.661   1   3.838   7   4.116   8   10.172   3   4.775   4   9.364   2   3.031   5.165   5   2.737   9   3.762   6   2.997
                            vùng Đồng bằng sông Hồng   1997   Tổng   số   17.360   1.498   954   2.964   1.966   3.204   10   913   1.688   917   1.614   11   691



















                                2                 Hà Nội   1.   Vĩnh Phúc   2.   Bắc Ninh    3.   Quảng Ninh   4.   Hải Dương   5.   Hải Phòng   6.   Hưng Yên   7.   Thái Bình   8.   Hà Nam   9.   Nam Định   10.  Ninh Bình   11.


                                                           104
   108   109   110   111   112   113   114   115   116   117   118