Page 106 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 106

2021
                                  Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn so với năm 1997 (Lần)
                                      2020
                        (Tiếp theo) Chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu các tỉnh, thành phố
                                      2015
                                           Xếp    Xếp   Tổng   Xếp    Tổng   Xếp   Tổng   hạng   số   hạng   số   hạng   số   hạng    11    30       8    31,8       9    18,4       8     1    281       1    278,6       1    218,6       1     5    164       4    155,2       3    75,7       3     10    30       9    27,9       7    20,2       7     8    32       11    20,9       8    18,6       9     7    39       6    35,2       6    22,9       5     2    195       3    16
                                      2010
                                           Tổng   số   12,1   128,3   28,6   14,2   9,3   19,4   33,8   6,1   16,6   7,2   27,5

                                                      8        1        3        10        6        7        2        11        5        9        4
                            vùng Đồng bằng sông Hồng   2005   Tổng   số   3,6   29,4   9,8   3,1   4,4   4,1   11,9   3,0   5,3   3,1   5,7
                                             hạng
                                           Xếp
















                                2                 Hà Nội   1.   Vĩnh Phúc   2.   Bắc Ninh    3.   Quảng Ninh   4.   Hải Dương   5.   Hải Phòng   6.   Hưng Yên   7.   Thái Bình   8.   Hà Nam   9.   Nam Định   10.  Ninh Bình   11.


                                                           101
   101   102   103   104   105   106   107   108   109   110   111