Page 39 - Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh cá thể giai đoạn 2011-2020 tỉnh Nam Định
P. 39
Đơn vị tính: Cơ sở Tăng, giảm BQ năm giai đoạn 2011- 2020 (%) 1,53 -21,64 6,55 -2,21 - 5,40 5,34 1,66 3,61 -8,01 -4,98 - -0,59 0,16 11,61 5,09 11,14 3,06
Số lượng năm 2020 so với năm 2011 2151 -2828 1821 -1 - 471 2194 102 197 -43 -2 83 -7 1 2 9 15 139
2020 12368 289 3662 4 888 5281 599 767 23 3 83 49 126 3 23 23 545
2019 10094 619 2590 2 1 879 4256 566 576 31 6 12 42 94 2 15 19 384
2018 9990 632 2645 2 1 685 4339 497 572 32 6 12 43 96 2 15 19 392
4. (Tiếp theo) SỐ CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
2017 10772 691 2888 2 1 641 4744 509 624 35 6 13 47 104 2 16 20 429
2016 11557 997 2938 3 878 4727 570 712 57 5 15 54 118 15 24 444
2015 10414 1112 2501 4 2 608 4325 524 637 50 5 15 48 112 1 15 24 431
2014 10389 2076 2244 0 0 355 3761 690 580 57 4 11 57 113 1 15 15 410
2013 10382 2076 2228 2 410 3732 690 619 57 4 10 57 101 1 15 14 366
2012 10928 2052 2204 2 751 3915 764 576 46 4 11 57 112 1 16 15 402
2011 10217 3117 1841 5 2 417 3087 497 570 66 5 56 125 1 14 8 406
HUYỆN HẢI HẬU 2. Công nghiệp chế biến, chế tạo 3. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí 4. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác 6. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe 10. Hoạt động tài chính, ngân hàng và BH 11. Hoạt động kinh doanh bất động sản 12. Hoạt động chuyên môn, khoa học và CN 13. Hoạt động hành chính và dịch vụ h
1. Khai khoáng thải, nước thải 5. Xây dựng máy và xe có động cơ khác 7. Vận tải kho bãi 8. Dịch vụ lưu trú và ăn uống 9. Thông tin và truyền thông 14. Giáo dục và đào tạo 16. Nghệ thuật vui chơi giải trí 17. Hoạt động dịch vụ khác
39