Page 35 - Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh cá thể giai đoạn 2011-2020 tỉnh Nam Định
P. 35

Đơn vị tính: Cơ sở  Tăng, giảm  BQ năm giai   đoạn 2011-  2020 (%)  1,40  -0,92  -16,40  1,03  -5,09  3,78  2,09  1,91  -4,39  -17,68  -  -1,61  5,40  7,18  4,14  -3,97  1,98






                     Số lượng năm   2020 so với   năm 2011  1357  -201  -5  5  -248  1454  123  56  6  -12  51  -1  72  8  9  -5  45






                      2020    9805   2940  1   41  331  4414  766  562  30  2  51  34  181  16  27  10  399


                      2019    10111  3292  1   15  411  4310  794  564  42  2  28  33  176  19  18  11  395


                      2018    9921   3282  1   15  349  4273  744  561  42  2  2  33  176  19  18  11  393
            4. (Tiếp theo) SỐ CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
                      2017    9587   3161  1   15  351  4119  728  540  40  2  2  32  170  18  18  11  379


                      2016    9211   2932      17  297  3972  779  594  32  8  5  40  171  15  16  19  314


                      2015    8934   2862      19  329  3821  709  554  36  8  5  40  159  15  12  18  347


                      2014    8748   2923      10  205  3523  719  580  33  15  0  58  219  9  11  17  426


                      2013    8542   2948  4   6   359  3461  753  473  33  11  38  104  8  12  13  319


                      2012    8606   2932  4   6   398  3461  774  510  29  11  36  100  8  12  13  312


                      2011    8448   3141  6   36  579  2960  643  506  24  14  35  109  8  18  15  354









                              HUYỆN NAM TRỰC  2. Công nghiệp chế biến, chế tạo 3.  Sản  xuất  và  phân  phối  điện,  khí  đốt,  nước  nóng, hơi nước và điều hoà không khí 4. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác   6. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe   10. Hoạt động tài chính, ngân hàng và BH 11. Hoạt động kinh doanh bất động sản 12. Hoạt động chuyên môn, khoa học và CN 13. Hoạt động hành chính và dịch vụ







                                  1. Khai khoáng  thải, nước thải  5. Xây dựng  máy và xe có động cơ khác  7. Vận tải kho bãi  8. Dịch vụ lưu trú và ăn uống  9. Thông tin và truyền thông  14. Giáo dục và đào tạo  16. Nghệ thuật vui chơi giải trí  17. Hoạt động dịch vụ khác







                                                      35
   30   31   32   33   34   35   36   37   38   39   40