Page 36 - Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh cá thể giai đoạn 2011-2020 tỉnh Nam Định
P. 36

Đơn vị tính: Cơ sở  Tăng, giảm  BQ năm giai   đoạn 2011-  2020 (%)  -0,43  -3,78  -5,60  -3,97  -3,50  4,68  4,09  1,84  4,07  -4,70  2,92  -  -9,55  4,54  10,31  4,03  10,13  2,95






                     Số lượng năm   2020 so với   năm 2011  -1366  -23  -2723  -1  -3  53  1094  85  32  -13  2  45  -47  32  -3  14  12  78






                      2020    12091  49  3862  2  7  507  5407  923  508  21  8  45  22  184  16  49  21  460


                      2019    11046  74  4403  4   207  4407  643  413  43  3  44  43  219  30  58  14  441


                      2018    12226  80  4779  4  0  356  4731  840  447  46  3  75  46  236  32  63  15  473
            4. (Tiếp theo) SỐ CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
                      2017    12488  81  4864  4   392  4798  889  453  47  3  82  46  239  32  64  15  479


                      2016    12783  85  5087  4  2  374  5109  739  405  39  63  21  255  27  70  22  481


                      2015    13084  91  5734  4  2  376  4775  812  347  47  3  74  50  220  33  51  14  451


                      2014    13395  82  6028  0  3  357  4960  607  341  54  3  17  67  222  136  52  20  446


                      2013    13141  80  6412  3  4  148  4740  518  354  43  3  13  67  215  34  41  20  446


                      2012    13315  76  6086  3  4  656  4478  869  354  32  3  15  68  205  29  35  17  385


                      2011    13457  72  6585  3  10  454  4313  838  476  34  6  69  152  19  35  9  382








                              HUYỆN TRỰC NINH  2. Công nghiệp chế biến, chế tạo 3.  Sản  xuất  và  phân  phối  điện,  khí  đốt,  nước  nóng, hơi nước và điều hoà không khí 4. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác   6. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe   10. Hoạt động tài chính, ngân hàng và BH 11. Hoạt động kinh doanh bất động sản 12. Hoạt động chuyên môn, khoa học và CN 13. Hoạt động hành chính và dịch vụ








                                  1. Khai khoáng  thải, nước thải  5. Xây dựng  máy và xe có động cơ khác  7. Vận tải kho bãi  8. Dịch vụ lưu trú và ăn uống  9. Thông tin và truyền thông  14. Giáo dục và đào tạo  16. Nghệ thuật vui chơi giải trí  17. Hoạt động dịch vụ khác







                                                      36
   31   32   33   34   35   36   37   38   39   40   41