Page 38 - Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh cá thể giai đoạn 2011-2020 tỉnh Nam Định
P. 38
Đơn vị tính: Cơ sở Tăng, giảm BQ năm giai đoạn 2011- 2020 (%) -0,40 -22,92 4,51 -0,87 5,81 3,16 4,81 4,15 -5,09 -3,20 -12,77 - - 3,20 6,79 2,50
Số lượng năm 2020 so với năm 2011 -110 -2791 937 0 50 960 180 534 -20 -4 -8 26 - 10 13 6
2020 9386 248 2253 11 417 4258 686 742 35 13 38 177 37 27 444
2019 9279 1355 1971 11 494 3621 584 578 48 11 38 145 1 33 33 356
2018 9813 1444 2100 12 481 3859 594 615 51 12 40 155 1 35 35 379
4. (Tiếp theo) SỐ CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
2017 11195 1686 2447 14 409 4503 600 714 59 14 44 181 1 41 40 442
2016 11624 2522 2039 14 318 4583 553 750 71 28 40 206 34 78 388
2015 11256 3065 2172 16 1 250 3890 469 669 49 16 40 159 1 38 56 365
2014 10204 3163 1724 8 162 3606 247 544 39 14 50 153 29 64 401
2013 10028 3119 1724 8 2 155 3538 242 517 32 10 45 150 3 29 63 391
2012 11219 3477 1920 9 2 246 3746 550 556 39 13 44 150 3 28 60 376
2011 9496 3039 1316 11 3 367 3298 506 208 55 17 46 151 27 14 438
HUYỆN GIAO THỦY 2. Công nghiệp chế biến, chế tạo 3. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí 4. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác 6. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe 10. Hoạt động tài chính, ngân hàng và BH 11. Hoạt động kinh doanh bất động sản 12. Hoạt động chuyên môn, khoa học và CN 13. Hoạt động hành chính và dịch vụ
1. Khai khoáng thải, nước thải 5. Xây dựng máy và xe có động cơ khác 7. Vận tải kho bãi 8. Dịch vụ lưu trú và ăn uống 9. Thông tin và truyền thông 14. Giáo dục và đào tạo 16. Nghệ thuật vui chơi giải trí 17. Hoạt động dịch vụ khác
38