Page 33 - Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh cá thể giai đoạn 2011-2020 tỉnh Nam Định
P. 33
Đơn vị tính: Cơ sở Tăng, giảm BQ năm giai đoạn 2011- 2020 (%) 3,97 2,68 -6,70 2,23 4,99 4,80 5,16 -4,90 4,14 - -6,70 6,91 17,46 25,38 22,48 8,57
Số lượng năm 2020 so với năm 2011 3731 1141 -2 62 1621 202 279 -14 2 4 -14 112 5 43 32 259
2020 11904 5168 2 354 4237 721 564 23 6 4 13 234 5 48 38 487
2019 12044 5584 3 504 3876 690 585 34 5 4 19 234 32 20 454
2018 11056 5279 3 310 3626 546 535 32 5 3 18 222 31 19 427
4. (Tiếp theo) SỐ CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
2017 10944 5225 3 300 3597 537 530 32 5 3 18 220 31 19 424
2016 10875 5837 2 249 3318 479 473 36 4 3 22 132 8 17 295
2015 9791 4740 2 323 3331 424 421 50 4 3 20 137 13 15 308
2014 8715 4347 138 2974 344 423 47 3 2 29 143 13 252
2013 8350 4343 24 2707 446 383 28 3 2 27 134 5 12 236
2012 8788 4292 341 2913 543 256 31 3 2 27 132 5 12 231
2011 8173 1 4027 4 292 2616 519 285 37 4 27 122 5 6 228
HUYỆN Ý YÊN 2. Công nghiệp chế biến, chế tạo 3. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí 4. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác 6. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe 10. Hoạt động tài chính, ngân hàng và BH 11. Hoạt động kinh doanh bất động sản 12. Hoạt động chuyên môn, khoa học và CN 13. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ t
1. Khai khoáng thải, nước thải 5. Xây dựng máy và xe có động cơ khác 7. Vận tải kho bãi 8. Dịch vụ lưu trú và ăn uống 9. Thông tin và truyền thông 14. Giáo dục và đào tạo 16. Nghệ thuật vui chơi giải trí 17. Hoạt động dịch vụ khác
33