Page 31 - Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh cá thể giai đoạn 2011-2020 tỉnh Nam Định
P. 31
Đơn vị tính: Cơ sở Tăng, giảm BQ năm giai đoạn 2011- 2020 (%) 1,57 -1,96 - - 10,37 3,72 0,09 1,07 -1,17 -6,70 - -3,61 6,88 - 5,76 - 5,18
Số lượng năm 2020 so với năm 2011 571 -286 2 76 694 -8 4 -5 -6 5 -6 32 3 3 10 57
2020 4238 1200 2 110 2133 118 396 8 1 5 9 72 3 7 10 164
2019 4368 1370 1 3 108 2038 89 484 17 6 2 9 80 3 3 9 146
2018 4346 1376 1 3 92 2032 85 483 17 6 1 9 80 3 3 9 146
4. (Tiếp theo) SỐ CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
2017 4100 1288 1 3 108 1904 85 453 15 6 1 9 74 3 3 9 138
2016 3648 1157 54 1709 85 424 12 16 5 69 12 105
2015 3599 1121 52 1764 68 371 12 8 5 67 2 4 6 119
2014 3495 1076 44 1673 100 388 18 7 10 56 3 4 116
2013 3457 1048 44 1658 93 396 18 7 10 57 3 4 4 115
2012 3560 1060 79 1690 126 396 14 7 10 53 3 4 4 114
2011 3667 4 1486 34 1439 126 392 13 7 15 40 4 107
HUYỆN MỸ LỘC 2. Công nghiệp chế biến, chế tạo 3. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí 4. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác 6. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe 10. Hoạt động tài chính, ngân hàng và BH 11. Hoạt động kinh doanh bất động sản 12. Hoạt động chuyên môn, khoa học và CN 13. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ
1. Khai khoáng thải, nước thải 5. Xây dựng máy và xe có động cơ khác 7. Vận tải kho bãi 8. Dịch vụ lưu trú và ăn uống 9. Thông tin và truyền thông 14. Giáo dục và đào tạo 16. Nghệ thuật vui chơi giải trí 17. Hoạt động dịch vụ khác
31