Page 32 - Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh cá thể giai đoạn 2011-2020 tỉnh Nam Định
P. 32
Đơn vị tính: Cơ sở Tăng, giảm BQ năm giai đoạn 2011- 2020 (%) 2,65 - 2,30 -10,40 -1,21 2,78 7,44 0,60 -6,70 -8,76 - -7,34 11,70 -10,40 14,02 39,55 3,67
Số lượng năm 2020 so với năm 2011 938 227 -2 -60 639 146 -102 -24 -9 14 -13 43 -1 17 27 37
2020 5317 1481 1 217 2400 332 428 16 4 14 7 121 1 26 28 241
2019 5349 1621 1 279 2196 303 472 37 1 24 5 139 16 23 232
2018 5434 1622 1 319 2207 322 475 37 1 24 5 140 16 23 242
4. (Tiếp theo) SỐ CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
2017 5323 1629 1 241 2211 292 477 37 1 24 5 140 16 23 226
2016 5467 1657 241 2138 332 535 54 14 6 160 18 27 285
2015 5318 1664 1 191 2303 212 468 44 7 13 10 138 2 23 14 228
2014 4798 1405 4 156 2204 142 459 52 13 21 115 12 2 213
2013 4656 1347 4 114 2228 118 420 54 13 21 115 2 9 2 209
2012 5143 1487 4 333 2053 197 672 42 13 21 102 2 9 2 206
2011 4379 1254 3 1 277 1761 186 530 40 13 20 78 2 9 1 204
HUYỆN VỤ BẢN 2. Công nghiệp chế biến, chế tạo 3. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí 4. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác 6. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe 10. Hoạt động tài chính, ngân hàng và BH 11. Hoạt động kinh doanh bất động sản 12. Hoạt động chuyên môn, khoa học và CN 13. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ
1. Khai khoáng thải, nước thải 5. Xây dựng máy và xe có động cơ khác 7. Vận tải kho bãi 8. Dịch vụ lưu trú và ăn uống 9. Thông tin và truyền thông 14. Giáo dục và đào tạo 16. Nghệ thuật vui chơi giải trí 17. Hoạt động dịch vụ khác
32