Page 30 - Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh cá thể giai đoạn 2011-2020 tỉnh Nam Định
P. 30

Đơn vị tính: Cơ sở  Tăng, giảm  BQ năm   giai đoạn   2011-2020   (%)  2,12  2,96  3,12  11,61  12,09  3,42  2,63  -0,52  -8,90  -4,56  94,75  -2,02  3,18  16,23  7,96  -8,33  5,50





                    Số lượng   năm 2020   so với năm   2011  16570  1833  1  5  51  1565  -383  -63  -171  -93  780  -60  41  12  24  -111  235





                      2020     102936  16353  1292  9  119  9023  626  2753  89  74  785  53  253  45  114  44  1074


                      2019     102052  18608  1744  15  105  10432  598  2845  185  139  804  72  308  34  110  81  1136



                      2018     102372  18300  1706  15  106  10178  603  2845  180  135  827  70  299  33  107  79  1117



                      2017     102796  16727  1477  13  120  8970  612  2842  150  112  927  59  250  29  90  67  1009



                      2016     101557  15937  1386  2  88  8796  601  2277  182  105  1302  69  247  23  81  81  697
           4. SỐ CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ

                      2015     98051  16121  1478  4   103  8728  649  2500  186  127  1050  76  208  23  72  127  790


                      2014     96136  17668  1578  6   62  9205  688  3376  192  219  11  157  394  23  62  291  1404


                      2013     94735  17785  1573  10  78  8577  810  4959  213  129  10  89  291  23  57  166  800


                      2012     95998  16471  1546  10  114  7845  812  4348  209  130  6  92  275  24  59  172  829


                      2011     86366  14520  1291  4   68  7458  1009  2816  260  167  5  113  212  33  90  155  839











                               TỔNG SỐ  THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH  2. Công nghiệp chế biến, chế tạo 3. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước  nóng, hơi nước và điều hoà không khí 4. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý   6. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe   10. Hoạt động tài chính, ngân hàng và BH 11. Hoạt động kinh doanh bất động sản 12. Hoạt động chuyên môn, khoa học và CN 13. Hoạt động hành chính và dịch vụ




                                      1. Khai khoáng  rác thải, nước thải  5. Xây dựng  máy và xe có động cơ khác  7. Vận tải kho bãi  8. Dịch vụ lưu trú và ăn uống  9. Thông tin và truyền thông  14. Giáo dục và đào tạo  16. Nghệ thuật vui chơi giải trí  17. Hoạt động dịch vụ khác







                                                      30
   25   26   27   28   29   30   31   32   33   34   35