Page 55 - Niên giám thống kê tỉnh Nam Định năm 2023
P. 55
38 (Tiếp theo) Số dư huy động vốn của tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng tại thời điểm 31/12 hàng năm
(Cont.) Credit outstanding mobilization of credit institutions,
branches of bank as of annual 31/12
2019 2020 2021 2022 2023
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
SỐ DƯ - OUTSTANDING 121,2 118,6 111,6 116,6 118,9
Tiền gửi bằng đồng Việt Nam - In Vietnam dong 121,6 118,8 112,1 116,4 119,5
Tiền gửi của các tổ chức kinh tế
Deposits of International organization 104,1 139,5 128,4 139,6 106,0
Không kỳ hạn - Demand-depossit 109,7 120,7 118,8 97,6 123,9
Có kỳ hạn - Termly 98,3 161,3 136,7 171,2 98,3
Tiền gửi của dân cư
Deposits of household 123,4 117,0 110,3 113,6 121,5
Không kỳ hạn - Demand-depossit 145,2 148,2 153,0 111,0 133,7
Có kỳ hạn - Termly 122,2 115,0 106,7 113,9 120,1
Tiền gửi bằng ngoại tệ - In foreign currency 103,1 104,2 83,7 133,6 74,8
Tiền gửi của các tổ chức kinh tế
Deposits of International organization 79,0 121,7 121,3 152,8 67,8
Không kỳ hạn - Demand-depossit 77,5 121,2 124,2 152,8 67,8
Có kỳ hạn - Termly 154,0 1,1 82,7 102,6
Tiền gửi của dân cư
Deposits of household 124,8 94,1 56,0 102,8 91,4
Không kỳ hạn - Demand-depossit 116,3 110,5 104,8 101,5 120,9
Có kỳ hạn - Termly 125,5 92,8 51,2 103,0 85,6
55