Page 151 - Niên giám thống kê tỉnh Nam Định năm 2023
P. 151

105
                                   Số tổ chức khoa học và công nghệ
                                   Number of scientific and technological organizations
                                                                                  Tổ chức - Organization

                                                                  2019   2020   2021   2022   2023


                        TỔNG SỐ - TOTAL                            19     14     13     14     18

                        Phân theo loại hình tổ chức
                        By type of organizations

                          Tổ chức nghiên cứu khoa học và phát triển
                          công nghệ - Scientific research and technology
                          development organizations

                          Cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng
                          Higher education institutions, colleges   2      2      2      2      2

                          Tổ chức dịch vụ khoa học và công nghệ
                          Scientific and technology service organizations   2   2   1    1      1
                          Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp khác
                          Administrative agencies, other non-business units   11   4   4   4    4

                          Tổ chức ngoài nhà nước, doanh nghiệp
                          Non-state organizations, enterprises      4      6      6      7     11

                        Phân theo lĩnh vực khoa học và công nghệ
                        By kinds of scientific sectors
                          Khoa học tự nhiên - Natural science

                          Khoa học kỹ thuật và công nghệ
                          Engineering and technological science     6      4      4      4      7

                          Khoa học y dược
                          Medical and pharmacological sciences      2      2      1      2      2

                          Khoa học nông nghiệp - Agricultural science   10   7    7      7      7
                          Khoa học xã hội - Social sciences         1      1      1      1      2

                          Khoa học nhân văn - Humanism sciences










                                                           151
   146   147   148   149   150   151   152   153   154   155   156