Page 55 - Niên giám thống kê năm 2022 tỉnh Nam Định
P. 55
37
(Tiếp theo) Số dư huy động vốn của tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng tại thời điểm 31/12 hàng năm
(Cont.) Credit outstanding mobilization of credit institutions,
branches of bank as of annual 31/12
2018 2019 2020 2021 2022
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
SỐ DƯ - OUTSTANDING 112,6 121,2 118,6 111,6 116,6
Tiền gửi bằng đồng Việt Nam - In Vietnam dong 112,6 121,6 118,8 112,1 116,4
Tiền gửi của các tổ chức kinh tế
Deposits of International organization 114,7 96,2 138,2 128,4 139,5
Không kỳ hạn - Demand-depossit 107,5 97,0 158,1 158,7 132,9
Có kỳ hạn - Termly 115,6 96,1 135,9 124,4 140,7
Tiền gửi tiết kiệm của dân cư
Deposits of household 112,4 124,7 117,0 110,2 113,4
Không kỳ hạn - Demand-depossit 105,2 125,9 133,9 136,1 108,0
Có kỳ hạn - Termly 113,2 124,6 115,0 106,7 114,3
Tiền gửi bằng ngoại tệ - In foreign currency 112,9 103,1 104,1 83,7 133,7
Tiền gửi của các tổ chức kinh tế
Deposits of International organization 115,6 81,7 120,4 96,0 160,5
Không kỳ hạn - Demand-depossit 108,3 84,6 136,4 120,0 150,0
Có kỳ hạn - Termly 116,5 81,4 118,5 92,7 162,4
Tiền gửi tiết kiệm của dân cư
Deposits of household 112,6 105,8 102,5 82,3 130,1
Không kỳ hạn - Demand-depossit 106,1 106,7 117,0 102,3 123,9
Có kỳ hạn - Termly 113,6 105,7 100,8 79,7 131,2
55