Page 40 - Niên giám thống kê tỉnh Nam Định năm 2023
P. 40
30 (*)
(Tiếp theo) Năng suất lao động xã hội
phân theo ngành kinh tế
(*)
(Cont.) Labour productivity by kinds of economic activity
Triệu đồng/lao động - Mill. dongs/employee
2019 2020 2021 2022 2023
Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị -
xã hội; QL Nhà nước, an ninh quốc phòng;
đảm bảo XH bắt buộc
Activities of Communist Party, socio-political
organizations; public administration and defence;
compulsory security 130,3 146,0 148,2 160,2 174,8
Giáo dục và đào tạo - Education and training 124,9 137,9 142,6 156,4 166,8
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
Human health and social work activities 213,2 228,0 227,4 222,8 218,1
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
Arts, entertainment and recreation 119,2 112,1 116,3 100,1 110,1
Hoạt động dịch vụ khác
Other service activities 52,2 42,1 39,0 43,0 47,0
Hoạt động làm thuê các công việc trong
các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất
và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình
Activities of households as employers;
undifferentiated goods and services producing
activities of households for own use 88,5 87,2 84,7 84,8 88,2
Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế
Activities of extraterritorial organizations and bodies
(*)
Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành bình quân 1 lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc.
Trong đó, giá trị tăng thêm của các ngành được tính theo giá cơ bản.
(*)
Average GRDP at current prices per employed population at 15 years of age and above.
Of which, value added by economic activities is calculated at basic price.
40