Page 38 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 38

ngành  thương  mại  có  47.203  cơ  sở,  chiếm  44,8%;  ngành  công  nghiệp
                      31.184  cơ  sở,  chiếm  29,6%;  ngành  dịch  vụ  khác  16.903  cơ  sở,  chiếm
                      16,0%; ngành vận tải, kho bãi 6.340 cơ sở, chiếm 6,0%; ngành xây dựng

                      3.808 cơ sở, chiếm 3,6% tổng cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể.

                            Cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể tăng nhiều ở ngành thương mại, dịch
                      vụ, xây dựng và giảm ở ngành công nghiệp. Nguyên nhân giảm ở ngành
                      công nghiệp do hoạt động sản xuất muối kém hiệu quả. Tỷ trọng cơ sở sản
                      xuất kinh doanh cá thể chuyển dịch nhiều là ngành công nghiệp và thương

                      mại, các ngành khác chuyển dịch không nhiều. Sau 20 năm, tỷ trọng ngành
                      công nghiệp giảm từ 50,0% năm 2002 xuống còn 29,6% năm 2021, ngành
                      thương mại tăng từ 32,6% năm 2002 lên 44,8% năm 2021.


                               Số cơ sở, lao động của cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể
                                           qua các kỳ Tổng điều tra kinh tế

                                                      2002      2007      2012       2017      2021

                      1. Tổng số cơ sở (Cơ sở)       75.538    74.115    95.998   102.796   105.438

                        Công nghiệp                  37.792    32.995    34.758    33.847    31.184
                        Xây dựng                      1.388     1.749     3.586     3.312     3.808

                        Thương mại                   24.629    25.835    36.898    43.654    47.203
                        Lưu trú, ăn uống              5.327     4.973     8.210     7.374     7.759
                        Vận tải, kho bãi              4.233     4.689     5.947     5.722     6.340

                        Dịch vụ khác                  2.169     3.874     6.599     8.887     9.144

                      2. Tổng số lao động (Người)   143.151   146.432   185.263   198.756   213.588
                        Công nghiệp                  83.453    75.612    74.379    72.832    73.856

                        Xây dựng                      8004     10.999    23.663    23.691    24.251
                        Thương mại                   33.518    38.308    56.012    68.677    77.440

                        Lưu trú, ăn uống              7.861     8.250    13.118    12.652    14.838
                        Vận tải, kho bãi              7.418     8.055     8.344     7.747     8.970
                        Dịch vụ khác                  2897      5.208     9.747    13.157    14.224



                                                           38
   33   34   35   36   37   38   39   40   41   42   43