Page 333 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 333

Tăng,
                                  giảm
                                  giảm
                                Tăng,
                                Tăng,
                                  giảm
                        (Tiếp theo) Những thay đổi về tình hình cơ bản và kết cấu hạ tầng nông thôn
                                  giảm
                                Tăng,
                                      2006  năm    năm    năm    năm    2020   2016   2011   2020    2016    2011    2006    so với   so với   so với   so với   2016   2011   2006   2001                           -3.437   -410   -323   -   15.986   19.423   19.833   20.156   -21.100   15.087   -9.266   -   35.467   56.567   41.480   50.746   -17   119   99   -18   786   803   684   585                           -41   106   100   -18   747   788   682   582   24   13   -1
                                      2001      …   …   603      600   3      447   35   121
                                      Đơn vị tính     Hộ   Người   Người      Người   “      Người   “   “






                                               Số hộ tham gia thường xuyên   Số người tham gia thường xuyên   Trình độ của cán bộ chủ chốt xã


                                                                       Phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật




                               74                              Nam   Nữ          Khác
                                                            Phân theo giới tính   Trung cấp, cao đẳng   Đại học trở lên



                                                           315
   328   329   330   331   332   333   334   335   336   337   338