Page 332 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 332
Tăng, giảm năm 2020 so với 2016 -1419,15 142 1 1 - -658 -19 -3.428 3 -41 -4 5 -18
Tăng, giảm năm 2016 so với 2011 210 487 3 -430 12 4.181 -4 -414 17 6 -8
Tăng, giảm năm 2011 so với 2006 1.106 140 -4 3.180 -14 -1.684 -5 340 6 7 -1
(Tiếp theo) Những thay đổi về tình hình cơ bản và kết cấu hạ tầng nông thôn
Tăng, giảm năm 2006 so với 2001 673 232 18 675 64 8.940 15 245 - - -
2020 6.344 1.171 183 7.452 173 9.868 26 237 53 74 29
2016 7.763 1.029 194 8.110 192 13.296 23 278 57 69 47
2011 7.553 542 191 8.540 180 9.115 27 692 40 63 55
2006 6.447 402 195 5.360 194 10.799 32 352 34 56 56
2001 5.774 170 177 4.685 130 1.859 17 107 … … …
Đơn vị tính Km “ Xã Cơ sở Xã Cơ sở Xã Cơ sở Xã Làng Làng
Chiều dài kênh mương được kiên cố hóa Xã có hộ/cơ sở chuyên chế biến nông sản Số hộ/cơ sở chuyên chế biến nông sản Xã có hộ/cơ sở chuyên chế biến lâm sản Số hộ/cơ sở chuyên chế biến lâm sản Xã có hộ/cơ sở chuyên chế biến thủy sản Số hộ/cơ sở chuyên chế biến thủy sản
Chiều dài kênh mương thủy lợi do xã/HTX quản lý
74 Thủy lợi Làng nghề
Cơ sở chế biến NLTS Số xã có làng nghề Số làng nghề hiện có Số làng nghề truyền thống
314