Page 334 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 334

Tăng,   giảm    năm    2020    so với   2016      -3.437   -21.100   -17      -41   24         283   -26



                                Tăng,   giảm    năm    2016    so với   2011      -410   15.087   119      106   13      59   194   -134



                                Tăng,   giảm    năm    2011    so với   2006      -323   -9.266   99      100   -1      -29   57   71
                        (Tiếp theo) Những thay đổi về tình hình cơ bản và kết cấu hạ tầng nông thôn


                                Tăng,   giảm    năm    2006    so với   2001      -   -   -18      -18   -      17   -3   -32



                                      2020      15.986   35.467   786      747   39      220   566   -



                                      2016      19.423   56.567   803      788   15      494   283   26



                                      2011      19.833   41.480   684      682   2      435   89   160



                                      2006      20.156   50.746   585      582   3      464   32   89



                                      2001      …   …   603      600   3      447   35   121



                                      Đơn vị tính     Hộ   Người   Người      Người   “      Người   “   “








                                               Số hộ tham gia thường xuyên   Số người tham gia thường xuyên   Trình độ của cán bộ chủ chốt xã



                                                                       Phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật



                               74                              Nam   Nữ          Khác
                                                            Phân theo giới tính   Trung cấp, cao đẳng   Đại học trở lên




                                                           315
   329   330   331   332   333   334   335   336   337   338   339