Page 331 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 331

Tăng,
                                  giảm
                                Tăng,
                                  giảm
                                Tăng,
                                  giảm
                        (Tiếp theo) Những thay đổi về tình hình cơ bản và kết cấu hạ tầng nông thôn
                                Tăng,
                                  giảm
                                      2001  năm   năm   năm   năm   2020   2016   2011   2006   2020   2016   2011   2006   so với   so với   so với   so với   2016   2011   2006   2001                              -1419,15  210  1.106  673  6.344  7.763  7.553   6.447  5.774  142  487  140  232  1.171  1.029  542   402  170     1  1  -  3  -4  18  183  194  191   195  177  -658  -430  3.180  675  7.452  8.110  8.540   5.360  4.685  -19  12  -14  64  173  192  180   194
                                     Đơn vị   tính   Km   “   Xã   Cơ sở   Xã   Cơ sở   Xã   Cơ sở   Xã   Làng   Làng

                                                       Chiều dài kênh mương được kiên cố hóa   Xã có hộ/cơ sở chuyên chế biến nông sản  Số hộ/cơ sở chuyên chế biến nông sản  Xã có hộ/cơ sở chuyên chế biến lâm sản  Số hộ/cơ sở chuyên chế biến lâm sản  Xã có hộ/cơ sở chuyên chế biến thủy sản  Số hộ/cơ sở chuyên chế biến thủy sản






                                                   Chiều dài kênh mương thủy lợi do xã/HTX quản lý






                               74              Thủy lợi                             Làng nghề
                                                           Cơ sở chế biến NLTS          Số xã có làng nghề   Số làng nghề hiện có   Số làng nghề truyền thống



                                                           314
   326   327   328   329   330   331   332   333   334   335   336