Page 46 - Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh cá thể giai đoạn 2011-2020 tỉnh Nam Định
P. 46

Đơn vị tính: Người  Tăng, giảm  BQ năm   Số lượng   giai đoạn   năm 2020   2011-  so với   2020 (%)  năm 2011  2,38  36076  4,73  5003  4,82  -253  18,37  8  11,68  161  5,06  3670  3,35  -364  1,78  579  -6,20  -162  -3,16  -129  96,99  874  4,04  -145  6,73  210  21,15  66  12,33  168  -6,98  -205  7,84  525











                       2020    205673  27652  3280  27  501  14352  719  4735  165  116  880  104  487  109  288  96  1793


                       2019    205303  33933  4662  43  507  17606  819  5406  395  231  867  133  720  143  271  213  1917



                       2018    204975  34522  4751  44  506  17904  834  5498  403  236  883  136  735  145  276  217  1954
           7. SỐ LAO ĐỘNG CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ

                       2017    198756  24638  3182  29  528  12336  694  4005  265  155  1074  89  485  94  184  144  1374



                       2016    198754  24755  2986  4  502  12624  781  3899  338  155  1417  121  459  69  220  187  993



                       2015    192618  25823  3320  8  522  13279  762  4164  312  188  1109  141  392  38  192  272  1124


                       2014    183292  27335  3120  15  153  13890  777  5480  294  295  16  237  626  47  107  486  1792



                       2013    177317  26328  3118  20  208  13047  907  6609  290  179  9  293  396  47  102  285  818


                       2012    185263  25428  3099  24  281  12168  1021  6109  344  188  10  270  394  52  113  306  1049



                       2011    169597  22649  3533  19  340  10682  1083  4156  327  245  6  249  277  43  120  301  1268







                                   THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH  2. Công nghiệp chế biến, chế tạo  nóng, hơi nước và điều hoà không khí  xe máy và xe có động cơ khác  10. Hoạt động tài chính, ngân hàng và BH 11. Hoạt động kinh doanh bất động sản 12. Hoạt động chuyên môn, khoa học và CN 13. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ  15. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội  16. Nghệ thuật vui chơi giải trí

                               TỔNG SỐ       3. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước   4. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý   6. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô,




                                      1. Khai khoáng  rác thải, nước thải  5. Xây dựng  7. Vận tải kho bãi  8. Dịch vụ lưu trú và ăn uống  9. Thông tin và truyền thông  14. Giáo dục và đào tạo  17. Hoạt động dịch vụ khác







                                                      46
   41   42   43   44   45   46   47   48   49   50   51