Page 31 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 31

28,3%, 33,4%, 41,7%, 52,2% và 53,0%. Đến năm 2021, tỷ trọng này đạt tới
                      64,3% vào mức tăng trưởng chung.

                            Khu vực dịch vụ đạt mức tăng bình quân 6,56%, đóng góp 2,37 điểm
                      phần trăm, chiếm 38,4% mức tăng chung; có xu hướng giảm trong hai năm

                      2020 và năm 2021 do ảnh hưởng của dịch Covid-19.
                            Khu vực nông, lâm nghiệp và thuỷ sản duy trì mức tăng 3,46%, đóng

                      góp 0,97 điểm phần trăm, chiếm 14,0% vào mức tăng chung; có xu hướng
                      giảm dần từ năm 1997 đến năm 2005 và ổn định từ năm 2006 đến nay.


                                     Tốc độ tăng và đóng góp các khu vực kinh tế
                                          vào tổng sản phẩm, 1997-2021 (%)


                                                 Tổng                      Chia ra
                                                  số      Nông, lâm   Công        Dịch      Thuế
                                                          nghiệp và   nghiệp và   vụ      sản phẩm
                                                          thủy sản   xây dựng             trừ trợ cấp
                                                                                          sản phẩm

                      Tốc độ tăng bình quân       6,91      3,46      10,89       6,56      5,93
                      (theo giá so sánh 2010)
                      Giai đoạn 4 năm 1997-2000   6,89      5,30      10,95       6,85         -

                      Giai đoạn 5 năm 2001-2005   7,13      4,46      11,21       7,72         -
                      Giai đoạn 5 năm 2006-2010   7,09      2,15      11,54       6,79         -
                      Giai đoạn 5 năm 2011-2015   6,11      2,78      10,21       5,36       4,27

                      Giai đoạn 5 năm 2016-2020   7,11      3,01      10,20       6,44       9,39
                      Năm 2021                    7,70      3,81      12,37       4,56       5,96

                      Đóng góp vào tăng trưởng    6,91      0,97       3,29       2,37      0,28
                      Giai đoạn 4 năm 1997-2000   6,89      2,34       1,95       2,60         -
                      Giai đoạn 5 năm 2001-2005   7,13      1,80       2,37       2,96         -

                      Giai đoạn 5 năm 2006-2010   7,09      0,73       2,96       2,63         -
                      Giai đoạn 5 năm 2011-2015   6,11      0,77       3,19       2,03       0,11
                      Giai đoạn 5 năm 2016-2020   7,11      0,70       3,77       2,36       0,28
                      Năm 2021                    7,70      0,72       4,95       1,84       0,19



                                                           31
   26   27   28   29   30   31   32   33   34   35   36