Page 119 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 119
Sơ bộ 2021 Xếp Tổng hạng số 1 6.002 4 4.511 3 4.917 11 3.992 10 4.135 2 5.093 9 4.192 7 4.334 6 4.372 5 4.413 8 4.282
Xếp hạng 1 6 2 4 5 3 9 7 10 8 11
2020
Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành (Nghìn đồng)
Tổng số 6.203 4.292 5.440 4.540 4.389 5.201 4.043 4.209 4.029 4.096 3.906
Xếp hạng 1 9 3 4 5 2 8 11 10 6 7
2016
(Tiếp theo) Chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu các tỉnh, thành phố
Tổng số 4.875 2.860 4.308 3.747 3.169 4.375 2.896 2.812 2.826 3.014 2.914
Xếp hạng 1 7 4 2 5 3 9 11 10 6 8
2010
Tổng số 2.013 1.232 1.646 1.787 1.306 1.694 1.199 1.129 1.150 1.237 1.202
Xếp hạng 1 8 4 2 5 3 6 9 11 7 10
2004
Tổng Xếp số hạng 807 1 404 6 491 5 672 2 451 539 3 430 382 4 357 8 405 8 370 7
vùng Đồng bằng sông Hồng 1996 Tổng số 379 181 215 299 10 176 263 10 176 215 177 177 178 * Năm 1996 số liệu khi chưa tách tỉnh.
2 Hà Nội 1. Vĩnh Phúc 2. Bắc Ninh 3. Quảng Ninh 4. Hải Dương* 5. Hải Phòng 6. Hưng Yên* 7. Thái Bình 8. Hà Nam* 9. Nam Định* 10. Ninh Bình 11.
107