Page 63 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 63

4. Thương mại, dịch vụ

                             4.1. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ

                            Hoạt động thương mại và dịch vụ đạt được kết quả tích cực. Hệ thống
                      hạ tầng thương mại phát triển; công tác quản lý, kiểm tra, kiểm soát thị
                      trường được tăng cường; hàng hóa dồi dào, phong phú, đáp ứng đầy đủ,

                      kịp thời nhu cầu sản xuất, tiêu dùng ngày càng tăng góp phần thúc đẩy phát
                      triển kinh tế và phục vụ tốt đời sống nhân dân.

                            Trong  những  năm  qua,  hoạt  động  thương  mại  và  dịch  vụ  được  mở
                      rộng, chuyển dịch theo hướng hiện đại, văn minh đáp ứng kịp thời yêu cầu
                      phát  triển.  Hạ  tầng  thương  mại,  dịch  vụ  được  tăng  cường;  các  loại  hình

                      thương mại bán buôn, bán lẻ như siêu thị, cửa hàng tiện ích với hình thức
                      bán hàng hiện đại ngày càng phát triển, giá cả hàng hóa ổn định, chất lượng
                      đảm bảo. Đến năm 2021, trên địa bàn tỉnh có 19 siêu thị, 192 chợ dân sinh,

                      2.223 doanh nghiệp, 8 hợp tác xã và 47 nghìn cơ sở cá thể hoạt động trong
                      lĩnh vực thương mại, dịch vụ.


                                   Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ
                                            theo giá hiện hành, 1997 - 2021

                                                                           Tỷ trọng (%)
                                                    Tổng số
                                                    (Tỷ đồng)    Bán lẻ      Dịch vụ     Du lịch và
                                                                hàng hóa     lưu trú,    dịch vụ khác
                                                                             ăn uống

                      Tính chung 25 năm (1997-2021)   429.706      87,88        7,33         4,79
                                  1997                1.834        87,98       10,22         1,80

                                  2000                2.485        91,21        7,06         1,73

                                  2005                4.204        89,49        8,14         2,37
                                  2010               12.349        86,72        9,33         3,95

                                  2015               28.631        86,95        8,42         4,63

                                  2021               52.710        89,33        5,29         5,38



                                                           63
   58   59   60   61   62   63   64   65   66   67   68