Page 341 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 341
Tăng, giảm
Tăng, giảm
Tăng, giảm
(Tiếp theo) Số xã, thôn, hộ, nhân khẩu và lao động nông thôn
Tăng, giảm
2016 2020 so với 2016 2016 so với 2011 2011 so với 2006 2006 so với 2001 2020 Tỷ lệ Số Tỷ lệ Số Tỷ lệ Số Tỷ lệ Số (%) lượng (%) lượng (%) lượng (%) lượng -4,76 -1 20 20 - - - - - - 0,33 1 -3,77 -12 307 307 - - - - -4,70 -2.557 3,60 1.892 7,17 3.512 0,29 141 51.861 54.418 -6,09 -9.986 -5,63 -9.785
2011 20 307 52.526 173.874 90.516 32 501 72.513 225.083 117.546
2006 20 306 49.014 178.663 94.736 32 504 68.007 228.847 126.403
2001 21 318 48.873 193.559 99.489 32 504 66.899 250.325 128.275
Đơn vị tính Xã Thôn Hộ Người Người Xã Thôn Hộ Người Người
Số nhân khẩu nông thôn Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động Số nhân khẩu nông thôn Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động
75 Số xã Số thôn Số xã Số thôn
9. Huyện Giao Thủy Số hộ nông thôn 10. Huyện Hải Hậu Số hộ nông thôn
319