Page 325 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 325
giảm
Tăng,
giảm
Tăng,
giảm
Tăng,
giảm
Tăng,
Những thay đổi về tình hình cơ bản và kết cấu hạ tầng nông thôn
2006 năm năm năm năm 2020 2016 2011 2020 2016 2011 2006 so với so với so với so với 2016 2011 2006 2001 -6 - -1 -6 188 194 194 195 -46 16 -47 101 2.909 2.955 2.939 2.986 6.428 5.202 43.937 -20.340 467.992 461.564 456.362 412.425 21.140 -68.161 -12851 -164.399 1.427.886 1.406.746 1.474.907 1.487.758 - -72.081
2001 201 2.885 432.765 1.652.157 824.579 201 2.884 201 … 176
Đơn vị tính Xã Thôn Hộ Người “ Xã Thôn Xã “ “
Số người trong độ tuổi lao động Số xã có đường ô tô đến trụ sở UBND xã Số xã có đường đến trụ sở UBND xã Số xã có đường trục thôn được nhựa/bê
74 Số xã Số thôn Điện khí hóa
Thông tin chung Số hộ nông thôn Số nhân khẩu nông thôn có khả năng lao động Số xã có điện Số thôn có điện Giao thông nông thôn được nhựa/bê tông hóa tông hóa
311